THỰC PHẨM BỔ SUNG BẢO LONG KI-NUTRI PLUS 2
“THỰC PHẨM BỔ SUNG BẢO LONG KI-NUTRI PLUS 2 – Nguồn cung cấp dinh dưỡng toàn diện”
Khởi đầy ngày mới đầy năng lượng cùng công thức dinh dưỡng giàu Protein chất lượng cao từ sữa và đậu nành, giàu chất dinh dưỡng, cung cấp năng lượng cần thiết cho cơ thể từ TPBS Bảo Long KI-NUTRI PLUS 2
TPBS Bảo Long KI-NUTRI PLUS 2 chứa MUFA, PUFA giúp kiểm soát đường huyết, tốt cho tim mạch.
Ngoài ra sản phẩm chứa vitamin và khoáng chất giúp giảm thiếu máu, tăng cường sức khỏe
Đặc biệt, sản phẩm có thể sử dụng được cho người suy thận
Sản phẩm được chế biến từ nguồn nguyên liệu tự nhiên và chất lượng cao, đảm bảo cung cấp đầy đủ các dưỡng chất cần thiết cho cơ thể. phù hợp với mọi chế độ ăn uống và nhu cầu dinh dưỡng, từ những người tập luyện thể thao đến những người yêu thích lối sống khỏe mạnh. Hãy để TPBS Bảo Long KI-NUTRI PLUS 2 đồng hành cùng bạn trên con đường sức khỏe tối ưu. Đặt hàng ngay hôm nay để trải nghiệm sự khác biệt và chinh phục mục tiêu sức khỏe của bạn với một sản phẩm đáng tin cậy!
Liên hệ với chúng tôi ngay để được tư vấn và nhận ưu đãi đặc biệt!
Công thức dinh dưỡng với hàm lượng protein cao, bổ sung vitamin và khoáng chất
GIÀU PROTEIN: Protein chất lượng cao từ sữa và đậu nành, giàu chất dinh dưỡng, cung cấp năng lượng cần thiết cho cơ thể
MUFA, PUFA – KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT, TỐT CHO TIM MẠCH
INULIN – DỄ TIÊU HÓA, HẤP THU
CÁC VITAMIN & KHOÁNG CHẤT – GIẢM THIẾU MÁU, TĂNG CƯỜNG SỨC KHỎE
Thành phần: Protein (protein từ đậu nành, whey protein cô đặc), non - dairy creamer, maltodextrin, chất béo thực vật (MUFA, PUFA), inulin, các vitamin (A, B1, B2, PP, B5, B6, C, D3, E, B9, B12, K1, biotin), các khoáng chất (natri, kali, chloride, calci, phospho, magnesi, sắt, kẽm, đồng, iot), isomaltulose, chất tạo ngọt tổng hợp (isomalt), hương liệu tổng hợp (hương vani)
Thông tin dinh dưỡng
Thành phần | Đơn vị tính | /100 g |
Năng lượng | kcal | 473,2 |
Protein | g | 21,8 |
Arginine | mg | 791 |
Glutamic acid | mg | 2097 |
Leucine | mg | 920 |
Methionine | mg | 153 |
Chất béo | g | 22,4 |
MUFA | g | 3,5 |
PUFA | g | 3,1 |
Carbohydrate | g | 45,9 |
Inulin | g | 4,8 |
Vitamins | ||
Vitamin A | IU | 5345,5 |
Vitamin D3 | IU | 826,6 |
Vitamin E | IU | 5,5 |
Vitamin K1 | µg | 37,5 |
Vitamin C | mg | 89,5 |
Vitamin B1 | µg | 550 |
Vitamin B2 | µg | 865,3 |
Vitamin PP | µg | 2615,0 |
Vitamin B5 | µg | 3644,0 |
Vitamin B6 | µg | 593,1 |
Vitamin B9 | µg | 167,9 |
Vitamin B12 | µg | 2,4 |
Biotin | µg | 17,8 |
Khoáng chất | ||
Natri | mg | 248,8 |
Kali | mg | 257,0 |
Chloride | mg | 111,4 |
Calci | mg | 222,6 |
Phospho | mg | 279,7 |
Magnesi | mg | 82,9 |
Sắt | mg | 18,3 |
Kẽm | mg | 6,9 |
Đồng | µg | 0,3 |
Iot | µg | 88,3 |
Hàm lượng các vitamin và khoáng chất không thấp hơn 80% giá trị ghi trên nhãn.
Hướng dẫn sử dụng:
Bước 1: Rửa tay và dụng cụ sạch trước khi pha
Bước 2: Cho từ từ 1 gói (30 g) vào khoảng 85 ml nước ấm (45-50°C), khuấy đều đến khi hỗn hợp hòa tan hoàn toàn.
Hỗn hợp sau khi pha sử dụng hết trong vòng 3 giờ
Nên sử dụng 2-3 gói mỗi ngày
Đối tượng sử dụng: Trẻ em từ 6 tuổi trở lên và người trưởng thành
Lưu ý:
Đổ bỏ phần thừa sau mỗi lần uống. Sản phẩm pha xong tốt nhất nên dùng ngay, trường hợp chưa dùng ngay phải đậy kín, bảo quản trong tủ lạnh từ 4-6°C và dùng trong vòng 24 giờ.
Không dùng cho trẻ dưới 3 tuổi.
Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp
Quy cách: Gói 30g. Hộp 10 gói/ 20 gói/ 30 gói.
Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Không sử dụng sản phẩm khi hết hạn sử dụng
CBSP số: 15-CBSP/BL/2024