SẢN PHẨM DINH DƯỠNG CÔNG THỨC ALPDAPTA aus den Alpen KINDERMILCH 3

“SẢN PHẨM DINH DƯỠNG CÔNG THỨC ALPDAPTA aus den alpen ANFANGSMILCH 3 – Dinh dưỡng toàn diện cho bé từ 12 tháng tuổi trở lên”

Bé từ 12 tháng tuổi đang bú mẹ, sau mỗi cữ bé vẫn trằng trọc muốn bú thêm, hoặc mẹ đi làm chỉ có điều kiện cho bé bú ban đêm. Nếu bạn đang ở trong trường hợp này hãy bổ sung sữa công thức cho bé.

Cung cấp nguồn dinh dưỡng cho trẻ: sữa cho bé từ 12 tháng tuổi chứa nhiều chất dinh dưỡng quan trọng, như chất đạm, chất béo, chất đường bột, vitamin và khoáng chất, rất cần thiết cho sự phát triển toàn diện của trẻ. Giai đoạn này bé cũng bắt đầu ăn dặm nên cần nhiều chất giúp tăng cường chống nhiễm khuẩn hơn. Trẻ cần uống khoảng 300-500ml sữa mỗi ngày.

Hỗ trợ phát triển trí não, thể chất: các chất dinh dưỡng trong sữa như chất đạm, chất béo, vitamin A, C, E, sắt, kẽm giúp hỗ trợ tăng hệ miễn dịch, Omega hỗ trợ phát triển trí não phát triển trí não và thể chất của bé 12 tháng tuổi. Ngoài ra bổ sung vượt trội hàm lượng Canxi cần cho sự phát triển chiều cao của bé trong giai đoạn vàng.

Giúp bé ăn ngon, ngủ ngon: sữa là một thực phẩm dễ tiêu hóa, giúp trẻ no lâu và có cảm

Giác ngon miệng. Ngoài ra, sữa còn chứa một số thành phần giúp bé ngủ ngon hơn.

Công thức nâng cấp hơn từ SẢN PHẨM DINH DƯỠNG CÔNG THỨC ALPDAPTA aus den alpen ANFANGSMILCH 3, bổ sung thêm hàm lượng khoáng chất, giảm năng lượng và chất bé phù hợp cho trẻ thừa cân béo phì

Nguồn gốc rõ ràng

Đạt Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho bé 06-36 tháng tuổi của Bộ Y tế.

Tiện lợi với nhiều dạng đóng gói, phù hợp hơn nữa khi bé đi nhà trẻ, giúp người chăm sóc lấy đúng lượng sữa chuẩn và tránh dư thừa giảm chất lượng sữa.

Nguồn dinh dưỡng chuẩn cho giai đoạn vàng!

Thành phần: Bột whey khử khoáng (từ sữa bò), hỗn hợp dầu thực vật (dầu cọ, dầu hạt cải, dầu hoa hướng dương), sữa bột tách béo (từ sữa bò), lactose, maltodextrin, các khoáng chất (Calcium carbonate, Sodium chloride, Magnesium sulphate, Calcium phosphate, Potassium chloride, Potassium phosphate, Zinc sulphate, Ferric diphosphate (pyrophosphate), Potassium citrate, Sodium selenite, Copper sulphate, Potassium iodide, Manganese (II) sulphate), dầu cá, chất nhũ hóa (lecithin đậu nành), Vitamin C (L-Ascorbic acid, Ascorbyl palmitate), Vitamin E (DL-alpha-Tocopheryl acetate), Vitamin A (Retinyl acetate), Vitamin D3 (Cholecalciferol), Niacin (Nicotinamide), Pantothenic acid (Calcium-D-pantothenate), Biotin (D-Biotin), Vitamin K1 (Phytomenadione), Vitamin B1 (Thiaminchloride hydrochloride), Vitamin B6 (Pyridoxine hydrochloride), Vitamin B2 (Riboflavin), Vitamin B12 (Cyanocobalamin), Folic acid (N-Pteroyl-L-glutamic acid), L-Tryptophan, chất chống oxi hóa (Tocopherol concentrat (dạng hỗn hợp)).

Thông tin dinh dưỡng:

Thành phần Đơn vị tính /100 g /100 ml
Năng lượng kJ 2099 277
  kcal 501 66,1
Chất béo g 24,7 3,26
Các acid béo bão hòa g 9,8 1,29
Linoleic acid mg 3250 429
α-Linolenic acid mg 330 43,6
Docosahexaenoic acid (DHA) mg 127 16,8
Carbohydrate g 58,7 7,75
Đường g 49,0 6,47
Lactose g 46,6 6,15
Protein g 11 1,45
Các vitamin      
Vitamin A µg 415 54,8
Vitamin D3 µg 12,3 1,62
Vitamin B1 µg 460 60,7
Vitamin B2 µg 1000 132
Niacin µg 3900 510
Pantothenic acid µg 3700 490
Vitamin B6 µg 400 52,8
Biotin µg 15 1,98
Vitamin B9 µg 125 16,5
Vitamin B12 µg 1,3 0,17
Vitamin C mg 70 9,24
Vitamin K1 µg 44 5,81
Vitamin E mg 12 1,58
Các khoáng chất      
Natri mg 200 26,4
Kali mg 560 73,9
Chloride mg 415 54,8
Canxi mg 480 63,4
Phospho mg 315 41,6
Magie mg 52 6,86
Sắt mg 7 0,92
Kẽm mg 3,7 0,49
Đồng µg 385 50,8
Iot µg 102 13,5
Selen µg 25 3,3
Mangan µg 100 13,2
Fluor µg 501 66,1

Các giá trị dinh dưỡng có thể có những thay đổi bình thường xảy ra khi sử dụng cùng các sản phẩm tự nhiên.

Hướng dẫn cách pha:

Khi chuẩn bị pha sữa cho trẻ, vui lòng đọc kỹ hướng dẫn. Rửa thật kỹ dụng cụ pha chế, cốc hoặc bình trước khi cho trẻ ăn. Chuẩn bị bình hoặc cốc đã tiệt trùng theo hướng dẫn trước mỗi bữa ăn, cho trẻ ăn ngay và không sử dụng lại bất kỳ phần sữa thừa nào. Việc chuẩn bị và bảo quản không đúng cách có thể gây hại cho sức khỏe của trẻ.

Bước 1: Rửa sạch tất cả các dụng cụ pha bình hoặc cốc, thìa bằng xà phòng.

Bước 2: Rửa lại dưới vòi nước chảy và đun sôi trong 5 phút. Đồng thời đun sôi lượng nước vừa đủ bằng nồi riêng. Để nguội đến khoảng 50οC, sau đó rót khoảng phân nửa lượng nước vào bình hoặc cốc đã được tiệt trùng.

Bước 3: Mở gói bột và cho vào bình hoặc cốc theo hướng dẫn.

Bước 4: Lắc nhẹ và khuấy đều để hòa tan. Cho tiếp lượng nước còn lại vào, tiếp tục lắc và khuấy cho bột hòa tan hoàn toàn.

Bước 5: Kiểm tra lại nhiệt độ của sản phẩm đã pha (37°C) trước khi cho trẻ uống.

Đối tượng sử dụng: Trẻ em từ 12 tháng tuổi trở lên

Hướng dẫn bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp, không để gần chất có mùi, không để trong tủ lạnh. Đóng kín gói sau khi sử dụng và dùng sản phẩm trong vòng 3 tuần sau khi mở gói. Không sử dụng sản phẩm quá hạn sử dụng.

Quy cách: Hộp 1 gói x 400 g; Hộp 20 gói x 30 g; Hộp 30 gói x 30 g.

Hạn dùng: 18 tháng kể từ ngày sản xuất

CBSP số: 30/2024/ĐKSP