SẢN PHẨM DINH DƯỠNG CÔNG THỨC ALPDAPTA aus den Alpen FOLGEMILCH 2
“SẢN PHẨM DINH DƯỠNG CÔNG THỨC ALPDAPTA aus den alpen ANFANGSMILCH 2 – Dinh dưỡng toàn diện cho bé từ 6 tháng tuổi”
Bé từ 6 tháng tuổi đang bú mẹ, sau mỗi cữ bé vẫn trằng trọc muốn bú thêm, hoặc mẹ đi làm chỉ có điều kiện cho bé bú ban đêm. Nếu bạn đang ở trong trường hợp này hãy bổ sung sữa công thức 2 cho bé.
Cung cấp nguồn dinh dưỡng cho trẻ: sữa cho bé từ 6 tháng tuổi chứa nhiều chất dinh dưỡng quan trọng, như chất đạm, chất béo, chất đường bột, vitamin và khoáng chất, rất cần thiết cho sự phát triển toàn diện của trẻ. Giai đoạn này bé cũng bắt đầu ăn dặm nên cần nhiều chất giúp tăng cường chống nhiễm khuẩn hơn. Trẻ cần uống khoảng 300-500ml sữa mỗi ngày.
Taurine, cùng DHA là dưỡng chất cần thiết cho sự phát triển trí não của bé, đặc biệt là ở giai đoạn mới chào đời. Nó giúp trẻ hấp thụ chất béo, xử lý chất thải và bảo vệ dây thần kinh, đặc biệt là ở mắt và tai. Việc bổ sung taurine vào chế độ ăn của trẻ sinh non và nhẹ cân có thể cải thiện sự tăng trưởng và phát triển.
Hỗ trợ phát triển trí não, thể chất: các chất dinh dưỡng trong sữa như chất đạm, chất béo, vitamin A, C, E, sắt, kẽm giúp hỗ trợ phát triển trí não và thể chất của bé từ 6 tháng tuổi trở lên. Ngoài ra bổ sung vượt trội hàm lượng Canxi cho sự phát triển chiều cao của bé trong giai đoạn vàng.
Giúp bé ăn ngon, ngủ ngon: sữa là một thực phẩm dễ tiêu hóa, giúp trẻ no lâu và có cảm
Giác ngon miệng. Ngoài ra, sữa còn chứa một số thành phần giúp bé ngủ ngon hơn.
Nguồn gốc rõ ràng
Đạt Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho bé từ 6-36 tháng tuổi của Bộ Y tế.
Tiện lợi với nhiều dạng đóng gói, phù hợp hơn nữa khi bé đi nhà trẻ, giúp người chăm sóc lấy đúng lượng sữa chuẩn và tránh dư thừa giảm chất lượng sữa.
Nguồn dinh dưỡng chuẩn cho giai đoạn vàng!
Thành phần: Bột whey khử khoáng (từ sữa bò), hỗn hợp dầu thực vật (dầu cọ, dầu hạt cải, dầu hoa hướng dương), lactose, sữa bột tách béo (từ sữa bò), maltodextrin, các khoáng chất (Calcium carbonate, Calcium phosphate, Sodium chloride, Potassium chloride, Magnesium sulphate, Potassium phosphate, Zinc sulphate, Ferric diphosphate (pyrophosphate), Potassium citrate, Sodium selenite, Copper sulphate, Potassium iodide, Manganese (II) sulphate), dầu cá, chất nhũ hóa (lecithin đậu nành), Vitamin C (L-Ascorbic acid, Ascorbyl palmitate), Vitamin E (DL-alpha-Tocopheryl acetate), Vitamin A (Retinyl acetate), Vitamin D3 (Cholecalciferol), Niacin (Nicotinamide), Pantothenic acid (Calcium-D-pantothenate), Biotin (D-Biotin), Vitamin K1 (Phytomenadione), Vitamin B1 (Thiaminchloride hydrochloride), Vitamin B6 (Pyridoxine hydrochloride), Vitamin B12 (Cyanocobalamin), Vitamin B2 (Riboflavin), Folic acid (N-Pteroyl-L-glutamic acid), L-phenylalanine, L-Tryptophan, Taurine, chất chống oxi hóa (Tocopherol concentrat (dạng hỗn hợp)).
Thông tin dinh dưỡng
Thành phần | Đơn vị tính | /100 g | /100 ml |
Năng lượng | kJ | 2111 | 272 |
kcal | 504 | 65 | |
Chất béo | g | 25,2 | 3,25 |
Các acid béo bão hòa | g | 10 | 1,29 |
Linoleic acid | mg | 3300 | 426 |
α-Linolenic acid | mg | 340 | 43,9 |
Docosahexaenoic acid (DHA) | mg | 127 | 16,4 |
Carbohydrate | g | 58,9 | 7,6 |
Đường | g | 55 | 7,1 |
Lactose | g | 54,2 | 6,99 |
Protein | g | 10,4 | 1,34 |
Các vitamin | |||
Vitamin A | µg | 415 | 53,5 |
Vitamin D3 | µg | 12,3 | 1,59 |
Vitamin B1 | µg | 460 | 59,3 |
Vitamin B2 | µg | 1000 | 129 |
Niacin | µg | 3700 | 480 |
Pantothenic acid | µg | 3700 | 480 |
Vitamin B6 | µg | 400 | 51,6 |
Biotin | µg | 15 | 1,94 |
Vitamin B9 | µg | 110 | 14,2 |
Vitamin B12 | µg | 1,3 | 0,17 |
Vitamin C | mg | 70 | 9,03 |
Vitamin K1 | µg | 40 | 5,16 |
Vitamin E | mg | 10 | 1,29 |
Các khoáng chất | |||
Natri | mg | 190 | 24,5 |
Kali | mg | 550 | 71 |
Chloride | mg | 410 | 52,9 |
Canxi | mg | 450 | 58,1 |
Phospho | mg | 300 | 38,7 |
Magie | mg | 50 | 6,45 |
Sắt | mg | 6,8 | 0,88 |
Kẽm | mg | 3,7 | 0,48 |
Đồng | µg | 385 | 49,7 |
Iot | µg | 102 | 13,2 |
Selen | µg | 25 | 3,23 |
Mangan | µg | 100 | 12,9 |
Fluor | µg | 504 | 65 |
Taurine | mg | 38 | 4,9 |
Các giá trị dinh dưỡng có thể có những thay đổi bình thường xảy ra khi sử dụng cùng các sản phẩm tự nhiên.
Hướng dẫn cách pha:
Khi chuẩn bị pha sữa cho trẻ, vui lòng đọc kỹ hướng dẫn. Rửa thật kỹ dụng cụ pha chế, cốc hoặc bình trước khi cho trẻ ăn. Chuẩn bị bình hoặc cốc đã tiệt trùng theo hướng dẫn trước mỗi bữa ăn, cho trẻ ăn ngay và không sử dụng lại bất kỳ phần sữa thừa nào. Việc chuẩn bị và bảo quản không đúng cách có thể gây hại cho sức khỏe của trẻ.
Bước 1: Rửa sạch tất cả các dụng cụ pha bình hoặc cốc, thìa bằng xà phòng.
Bước 2: Rửa lại dưới vòi nước chảy và đun sôi trong 5 phút. Đồng thời đun sôi lượng nước vừa đủ bằng nồi riêng. Để nguội đến khoảng 50οC, sau đó rót khoảng phân nửa lượng nước vào bình hoặc cốc đã được tiệt trùng.
Bước 3: Mở gói bột và cho vào bình hoặc cốc theo hướng dẫn.
Bước 4: Lắc nhẹ và khuấy đều để hòa tan. Cho tiếp lượng nước còn lại vào, tiếp tục lắc và khuấy cho bột hòa tan hoàn toàn.
Bước 5: Kiểm tra lại nhiệt độ của sản phẩm đã pha (37°C) trước khi cho trẻ uống.
Đối tượng sử dụng: Trẻ em từ 6 tháng tuổi trở lên
Hướng dẫn bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp, không để gần chất có mùi, không để trong tủ lạnh. Đóng kín gói sau khi sử dụng và dùng sản phẩm trong vòng 3 tuần sau khi mở gói. Không sử dụng sản phẩm quá hạn sử dụng.
Quy cách: Hộp 1 gói x 400 g; Hộp 20 gói x 30 g; Hộp 30 gói x 30 g.
Hạn dùng: 18 tháng kể từ ngày sản xuất
CBSP số: 29/2024/ĐKSP